Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc: các loại thịt, sữa, cá, hải sản, rau các loại, bánh bì, ngũ cốc, thực phẩm giàu Calories cho người giảm cân, người cần bổ sung nhiều calories theo gợi ý của viện dinh dưỡng.
Kcal là gì?
1 kilocalories = 1 kcal = 1000 calo= Lượng năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của 1000ml nước lên 1 ° C.
Kcal là đơn vị bạn thường thấy trên bao bì các loại thực phẩm thông dụng, tuy nhiên ở một số quốc gia họ lại tính bằng đơn vị nữa là jun ha kilojun, khi đó bạn thầm hiểu như sau: 1kcal = 4.2 kilojun.
Năng lương hàng ngày mà cơ thể cần sẽ được quy đổi thành calo, kcal hoặc kilojun. Phần tiếp theo của bài viết sẽ giới thiệu giá trị của các thực phẩm mà chúng ta ăn hàng ngày & lượng Kcal cần thiết trung bình cho mỗi người.
Cơ thể cần bao nhiêu calo mỗi ngày?
Năng lượng chúng ta cần nạp mỗi ngày tùy thuộc vào: độ tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng và hoạt động hàng ngày của mình: bạn có chơi thể thao không, vận động nhiều hay ít…
Nhu cầu năng lượng trung bình của mỗi người theo độ tuổi như sau
Nhóm tuổi |
Kcal/ngày |
Nam giới |
2320 |
Nữ giới |
1900 |
Phụ nữ mang thai |
2250 |
Phụ nữ sau sinh |
(0-6 tháng) |
2500 |
(6-9 tháng) |
2420 |
Trẻ sơ sinh |
(0-6 tháng) |
496 |
(6-12 tháng) |
672 |
Trẻ em |
1-3 tuổi |
1060 |
4-6 tuổi |
1350 |
7-9 tuổi |
1690 |
Bé trai |
10-12 tuổi |
2190 |
13-15 tuổi |
2750 |
16-17 tuổi |
3020 |
Bé gái |
10-12 tuổi |
2010 |
13-15 tuổi |
2330 |
16-17 tuổi |
2440 |
Số liệu theo tổ chức y tế Vương quốc Anh (EAR)
Các thông số này chỉ mang tính chất ước lượng, vì còn phụ thuộc vào chất lượng đồ ăn và khả năng hấp thụ của từng cơ thể
Theo bảng tính calo của các loại thực phẩm phố biến nhất bên dưới, bạn hoàn toàn có thể tính được lượng calo mình đã nạp vào cơ thể của mỗi bữa ăn.
Lượng calo tiêu hao hàng ngày chính là thông qua quá trình trao đổi chất trong cơ thể và những vận động hàng ngày của bạn như: đi bộ, chơi thể thao, leo cầu thang… Các nhà khoa học cũng đã tính toán lượng calo tiêu thụ trong một số hoạt động thể thao phổ biến như: bơi (400 cal trong 30’), đi bộ (250 – 300 cal trong 30’)… Ngoài ra, nếu không có quá nhiều thời gian luyện tập, bạn cũng có thể tham khảo một số hoạt động tại chỗ, tiêu hao một lượng calo đáng kể như:
- Đung đưa chân khi ngồi ghế trong văn phòng
- Đứng lên và ngồi xuống 1 cách từ từ và kéo dài
- Sử dụng cầu thang bộ thay bị thang máy
- Gõ ngón tay
- Đi lại trong văn phòng: photocopy, lấy nước uống, đổ rác..
Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm trong 100g
STT |
Loại |
Tên thực phẩm |
Năng lượng
(kcal) |
Nước
(g) |
Đạm
(g) |
Béo
(g) |
Bột
(g) |
Xơ
(g) |
1 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Bún ăn liền |
348.0 |
22 |
6.4 |
9.0 |
60.0 |
0.5 |
2 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Cháo ăn liền |
346.0 |
17 |
6.8 |
4.4 |
70.0 |
0.5 |
3 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Mì ăn liền |
435.0 |
14 |
9.7 |
19.5 |
55.1 |
0.5 |
4 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Miến ăn liền |
367.0 |
18 |
3.8 |
9.6 |
66.4 |
0.5 |
5 |
Cháo, phở, miến, mì ăn liền |
Phở ăn liền |
342.0 |
18 |
6.8 |
4.2 |
69.3 |
0.5 |
6 |
Củ giàu tinh bột |
Bột sắn dây |
340.0 |
14.2 |
0.7 |
0.0 |
84.3 |
0.8 |
7 |
Củ giàu tinh bột |
Củ dong |
119.0 |
66.4 |
1.4 |
0.0 |
28.4 |
2.4 |
8 |
Củ giàu tinh bột |
Củ sắn |
152.0 |
59.5 |
1.1 |
0.2 |
36.4 |
1.5 |
9 |
Củ giàu tinh bột |
Củ từ |
92.0 |
74.9 |
1.5 |
0.0 |
21.5 |
1.2 |
10 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang |
119.0 |
67.7 |
0.8 |
0.2 |
28.5 |
1.3 |
11 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai lang nghệ |
116.0 |
69.8 |
1.2 |
0.3 |
27.1 |
0.8 |
12 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai môn |
109.0 |
70.7 |
1.5 |
0.2 |
25.2 |
1.2 |
13 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây |
92.0 |
74.5 |
2.0 |
0.0 |
21.0 |
1.0 |
14 |
Củ giàu tinh bột |
Khoai tây chiên |
525.0 |
6.6 |
2.2 |
35.4 |
49.3 |
6.3 |
15 |
Củ giàu tinh bột |
Miến dong |
332.0 |
14.3 |
0.6 |
0.1 |
82.2 |
1.5 |
16 |
Dầu, mỡ, bơ |
Bơ |
756.0 |
15.4 |
0.5 |
83.5 |
0.5 |
0.0 |
17 |
Dầu, mỡ, bơ |
Dầu thực vật |
897.0 |
0.3 |
0.0 |
99.7 |
0.0 |
0.0 |
18 |
Dầu, mỡ, bơ |
Mỡ lợn nước |
896.0 |
0.4 |
0.0 |
99.6 |
0.0 |
0.0 |
19 |
Đồ hộp |
Cá thu hộp |
207.0 |
62.9 |
24.8 |
12.0 |
0.0 |
0.0 |
20 |
Đồ hộp |
Cá trích hộp |
233.0 |
59.2 |
22.3 |
14.4 |
3.5 |
0.0 |
21 |
Đồ hộp |
Đậu phộng chiên |
680.0 |
4.5 |
25.7 |
59.5 |
10.3 |
0.0 |
22 |
Đồ hộp |
Mứt đu đủ |
178.0 |
53.4 |
0.4 |
0.0 |
44.1 |
2.0 |
23 |
Đồ hộp |
Mứt thơm |
208.0 |
47.6 |
0.5 |
0.0 |
51.5 |
0.4 |
24 |
Đồ hộp |
Nhãn hộp |
62.0 |
83.2 |
0.5 |
0.0 |
15.0 |
1.0 |
25 |
Đồ hộp |
Nước thơm |
39.0 |
89.8 |
0.3 |
0.0 |
9.4 |
0.4 |
26 |
Đồ hộp |
Thịt bò hộp |
251.0 |
62.6 |
16.4 |
20.6 |
0.0 |
0.0 |
27 |
Đồ hộp |
Thịt gà hộp |
273.0 |
59.8 |
17.0 |
22.8 |
0.0 |
0.0 |
28 |
Đồ hộp |
Thịt heo hộp |
344.0 |
50.4 |
17.3 |
29.3 |
2.7 |
0.0 |
29 |
Đồ hộp |
Thơm hộp |
56.0 |
85.8 |
0.3 |
0.0 |
13.7 |
0.2 |
30 |
Đồ hộp |
Vải hộp |
60.0 |
83.6 |
0.4 |
0.0 |
14.7 |
1.1 |
31 |
Đồ ngọt |
Bánh in chay |
376.0 |
6.1 |
3.2 |
0.3 |
90.2 |
0.2 |
32 |
Đồ ngọt |
Bánh men |
369.0 |
12.1 |
9.6 |
3.7 |
74.2 |
0.2 |
33 |
Đồ ngọt |
Bánh mì khô |
346.0 |
14.0 |
12.3 |
1.3 |
71.3 |
0.8 |
34 |
Đồ ngọt |
Bánh sôcôla |
449.0 |
9.5 |
3.9 |
17.6 |
68.8 |
0.0 |
35 |
Đồ ngọt |
Bánh thỏi sôcôla |
543.0 |
1.5 |
4.9 |
30.4 |
62.5 |
0.0 |
36 |
Đồ ngọt |
Đường cát trắng |
397.0 |
0.7 |
0.0 |
0.0 |
99.3 |
0.0 |
37 |
Đồ ngọt |
Kẹo cà phê |
378.0 |
7.2 |
0.0 |
1.3 |
91.5 |
0.0 |
38 |
Đồ ngọt |
Kẹo đậu phộng |
449.0 |
6.2 |
10.3 |
16.5 |
64.8 |
2.2 |
39 |
Đồ ngọt |
Kẹo dừa mềm |
415.0 |
9.1 |
0.6 |
12.2 |
75.6 |
2.5 |
40 |
Đồ ngọt |
Kẹo ngậm bạc hà |
268.0 |
32.8 |
5.2 |
0.0 |
61.9 |
0.0 |
41 |
Đồ ngọt |
Kẹo sôcôla |
388.0 |
7.5 |
1.6 |
4.6 |
85.1 |
1.2 |
42 |
Đồ ngọt |
Kẹo sữa |
390.0 |
11.8 |
2.9 |
7.3 |
78.0 |
0.0 |
43 |
Đồ ngọt |
Mật ong |
327.0 |
18.3 |
0.4 |
0.0 |
81.3 |
0.0 |
44 |
Gia vị, nước chấm |
Cari bột |
283.0 |
28.3 |
8.2 |
7.3 |
46.0 |
8.9 |
45 |
Gia vị, nước chấm |
Gừng tươi |
25.0 |
90.1 |
0.4 |
0.0 |
5.8 |
3.3 |
46 |
Gia vị, nước chấm |
Mắm tôm đặc |
73.0 |
83.7 |
14.8 |
1.5 |
0.0 |
0.0 |
47 |
Gia vị, nước chấm |
Muối |
0.0 |
99.8 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
48 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ khô |
360.0 |
16.1 |
6.3 |
5.1 |
72.1 |
0.0 |
49 |
Gia vị, nước chấm |
Nghệ tươi |
22.0 |
88.4 |
0.3 |
0.0 |
5.2 |
6.1 |
50 |
Gia vị, nước chấm |
Nước mắm |
28.0 |
87.3 |
7.1 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
51 |
Gia vị, nước chấm |
Tôm chua |
68.0 |
84.6 |
8.7 |
1.2 |
5.5 |
0.0 |
52 |
Gia vị, nước chấm |
Tương ớt |
37.0 |
90.4 |
0.5 |
0.5 |
7.6 |
0.9 |
53 |
Gia vị, nước chấm |
Xì dầu |
28.0 |
92.8 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
54 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa già |
368.0 |
46.8 |
4.8 |
36.0 |
6.2 |
4.2 |
55 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Cùi dừa non |
40.0 |
88.6 |
3.5 |
1.7 |
2.6 |
3.5 |
56 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu đen (hạt) |
325.0 |
13.6 |
24.2 |
1.7 |
53.3 |
4.0 |
57 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu Hà lan (hạt) |
342.0 |
9.8 |
22.2 |
1.4 |
60.1 |
6.0 |
58 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phộng |
573.0 |
6.6 |
27.5 |
44.5 |
15.5 |
2.5 |
59 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu phụ |
95.0 |
81.9 |
10.9 |
5.4 |
0.7 |
0.4 |
60 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu tương (đậu nành) |
400.0 |
13.1 |
34.0 |
18.4 |
24.6 |
4.5 |
61 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Đậu xanh |
328.0 |
12.4 |
23.4 |
2.4 |
53.1 |
4.7 |
62 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Hạt điều |
605.0 |
5.5 |
18.4 |
46.3 |
28.7 |
0.6 |
63 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Mè |
568.0 |
5.4 |
20.1 |
46.4 |
17.6 |
3.5 |
64 |
Hạt giàu đạm và chất béo |
Sữa đậu nành |
28.0 |
94.3 |
3.1 |
1.6 |
0.4 |
0.1 |
65 |
Ngũ cốc |
Bánh bao |
219.0 |
45.3 |
6.1 |
0.5 |
47.5 |
0.5 |
66 |
Ngũ cốc |
Bánh đúc |
52.0 |
87.3 |
0.9 |
0.3 |
11.3 |
0.1 |
67 |
Ngũ cốc |
Bánh mì |
249.0 |
37.0 |
7.9 |
0.8 |
52.6 |
0.2 |
68 |
Ngũ cốc |
Bánh phở |
141.0 |
64.2 |
3.2 |
0.0 |
32.1 |
0.0 |
69 |
Ngũ cốc |
Bánh tráng mỏng |
333.0 |
16.3 |
4.0 |
0.2 |
78.9 |
0.5 |
70 |
Ngũ cốc |
Bắp tươi |
196.0 |
52.6 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
71 |
Ngũ cốc |
Bún |
110.0 |
72.0 |
1.7 |
0.0 |
25.7 |
0.5 |
72 |
Ngũ cốc |
Gạo nếp cái |
346.0 |
13.6 |
8.2 |
1.5 |
74.9 |
0.6 |
73 |
Ngũ cốc |
Gạo tẻ |
344.0 |
13.5 |
7.8 |
1.0 |
76.1 |
0.4 |
74 |
Ngũ cốc |
Ngô tươi |
196.0 |
51.8 |
4.1 |
2.3 |
39.6 |
1.2 |
75 |
Ngũ cốc |
Ngô vàng hạt vàng |
354.0 |
13.8 |
8.6 |
4.7 |
69.4 |
2.0 |
76 |
Nước giải khát |
Bia |
43.0 |
89.4 |
1.6 |
0.0 |
9.0 |
0.0 |
77 |
Nước giải khát |
CocaCola |
42.0 |
89.6 |
0.0 |
0.0 |
10.4 |
0.0 |
78 |
Nước giải khát |
Rượu nếp |
166.0 |
58.1 |
4.0 |
0.0 |
37.7 |
0.2 |
79 |
Quả chín |
Bưởi |
30.0 |
91.0 |
0.2 |
0.0 |
7.3 |
0.7 |
80 |
Quả chín |
Cam |
37.0 |
88.7 |
0.9 |
0.0 |
8.4 |
1.4 |
81 |
Quả chín |
Chanh |
23.0 |
92.4 |
0.9 |
0.0 |
4.8 |
1.3 |
82 |
Quả chín |
Chôm chôm |
72.0 |
80.3 |
1.5 |
0.0 |
16.4 |
1.3 |
83 |
Quả chín |
Chuối tây |
66.0 |
83.2 |
0.9 |
0.3 |
15.0 |
0.0 |
84 |
Quả chín |
Chuối tiêu |
97.0 |
74.4 |
1.5 |
0.2 |
22.2 |
0.8 |
85 |
Quả chín |
Đu đủ chín |
35.0 |
90.0 |
1.0 |
0.0 |
7.7 |
0.6 |
86 |
Quả chín |
Dưa hấu |
16.0 |
95.5 |
1.2 |
0.2 |
2.3 |
0.5 |
87 |
Quả chín |
Dứa ta |
29.0 |
91.4 |
0.8 |
0.0 |
6.5 |
0.8 |
88 |
Quả chín |
Hồng xiêm |
48.0 |
85.6 |
0.5 |
0.7 |
10.0 |
2.5 |
89 |
Quả chín |
Lê |
45.0 |
87.8 |
0.7 |
0.2 |
10.2 |
0.6 |
90 |
Quả chín |
Mận |
20.0 |
94.0 |
0.6 |
0.2 |
3.9 |
0.7 |
91 |
Quả chín |
Mít dai |
48.0 |
85.3 |
0.6 |
0.0 |
11.4 |
1.2 |
92 |
Quả chín |
Mít mật |
62.0 |
82.1 |
1.5 |
0.0 |
14.0 |
1.2 |
93 |
Quả chín |
Mơ |
46.0 |
87.0 |
0.9 |
0.0 |
10.5 |
0.8 |
94 |
Quả chín |
Na |
64.0 |
82.4 |
1.6 |
0.0 |
14.5 |
0.8 |
95 |
Quả chín |
Nhãn |
48.0 |
86.2 |
0.9 |
0.0 |
11.0 |
1.0 |
96 |
Quả chín |
Nho ta (nho chua) |
14.0 |
93.5 |
0.4 |
0.0 |
3.1 |
2.4 |
97 |
Quả chín |
Quýt |
38.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.6 |
0.6 |
98 |
Quả chín |
Táo ta |
37.0 |
89.4 |
0.8 |
0.0 |
8.5 |
0.7 |
99 |
Quả chín |
Táo tây |
47.0 |
87.1 |
0.5 |
0.0 |
11.3 |
0.6 |
100 |
Quả chín |
Vải |
43.0 |
87.7 |
0.7 |
0.0 |
10.0 |
1.1 |
101 |
Quả chín |
Vú sữa |
42.0 |
86.4 |
1.0 |
0.0 |
9.4 |
2.3 |
102 |
Quả chín |
Xoài chín |
69.0 |
82.5 |
0.6 |
0.3 |
15.9 |
0.0 |
103 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bầu |
14.0 |
95.1 |
0.6 |
0.0 |
2.9 |
1.0 |
104 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí đao (bí xanh) |
12.0 |
95.4 |
0.6 |
0.0 |
2.4 |
1.0 |
105 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Bí ngô |
24.0 |
92.6 |
0.3 |
0.0 |
5.6 |
0.7 |
106 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà chua |
19.0 |
93.9 |
0.6 |
0.0 |
4.2 |
0.8 |
107 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà pháo |
20.0 |
92.5 |
1.5 |
0.0 |
3.6 |
1.6 |
108 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà rốt |
38.0 |
88.4 |
1.5 |
0.0 |
8.0 |
1.2 |
109 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cà tím |
22.0 |
92.4 |
1.0 |
0.0 |
4.5 |
1.5 |
110 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải bắp |
29.0 |
89.9 |
1.8 |
0.0 |
5.4 |
1.6 |
111 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải cúc |
14.0 |
93.7 |
1.6 |
0.0 |
1.9 |
2.0 |
112 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải thìa (cải trắng) |
16.0 |
93.1 |
1.4 |
0.0 |
2.6 |
1.8 |
113 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cải xanh |
15.0 |
93.6 |
1.7 |
0.0 |
2.1 |
1.8 |
114 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Cần ta |
10.0 |
94.9 |
1.0 |
0.0 |
1.5 |
1.5 |
115 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Củ cải trắng |
21.0 |
92.0 |
1.5 |
0.0 |
3.7 |
1.5 |
116 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Đậu cô ve |
73.0 |
81.1 |
5.0 |
1.0 |
11.0 |
1.0 |
117 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dọc mùng |
5.0 |
96.0 |
0.4 |
0.0 |
0.8 |
2.0 |
118 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa cải bắp |
18.0 |
90.8 |
1.2 |
0.0 |
3.3 |
1.6 |
119 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa cải bẹ |
17.0 |
90.0 |
1.8 |
0.0 |
2.4 |
2.1 |
120 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Dưa chuột |
15.0 |
94.9 |
0.8 |
0.0 |
3.0 |
0.7 |
121 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Gấc |
122.0 |
66.9 |
20.0 |
0.0 |
10.5 |
1.8 |
122 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Giá đậu xanh |
43.0 |
86.4 |
5.5 |
0.0 |
5.3 |
2.0 |
123 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Hành lá (hành hoa) |
22.0 |
92.3 |
1.3 |
0.0 |
4.3 |
0.9 |
124 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Măng chua |
11.0 |
92.7 |
1.4 |
0.0 |
1.4 |
4.1 |
125 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Mộc nhĩ |
304.0 |
10.8 |
10.6 |
0.2 |
65.0 |
7.0 |
126 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Mướp |
16.0 |
95.0 |
0.9 |
0.0 |
3.0 |
0.5 |
127 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Nấm hương khô |
274.0 |
12.7 |
35.0 |
4.5 |
23.5 |
17.0 |
128 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Ớt vàng to |
28.0 |
90.5 |
1.3 |
0.0 |
5.7 |
1.4 |
129 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Ran kinh giới |
22.0 |
89.9 |
2.7 |
0.0 |
2.8 |
3.6 |
130 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau bí |
18.0 |
93.1 |
2.7 |
0.0 |
1.7 |
1.7 |
131 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau đay |
24.0 |
91.1 |
2.8 |
0.0 |
3.2 |
1.5 |
132 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau khoai lang |
22.0 |
91.8 |
2.6 |
0.0 |
2.8 |
1.4 |
133 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau mồng tơi |
14.0 |
92.9 |
2.0 |
0.0 |
1.4 |
2.5 |
134 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau mùi |
13.0 |
92.9 |
2.6 |
0.0 |
0.7 |
1.8 |
135 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau muống |
23.0 |
91.8 |
3.2 |
0.0 |
2.5 |
1.0 |
136 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau ngót |
35.0 |
86.0 |
5.3 |
0.0 |
3.4 |
2.5 |
137 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau răm |
30.0 |
86.3 |
4.7 |
0.0 |
2.8 |
3.8 |
138 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau rút |
28.0 |
90.2 |
5.1 |
0.0 |
1.8 |
1.9 |
139 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Rau thơm |
18.0 |
91.4 |
2.0 |
0.0 |
2.4 |
3.0 |
140 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Su hào |
36.0 |
87.7 |
2.8 |
0.0 |
6.3 |
1.7 |
141 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Su su |
18.0 |
93.8 |
0.8 |
0.0 |
3.7 |
1.0 |
142 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Súp lơ |
30.0 |
90.6 |
2.5 |
0.0 |
4.9 |
0.9 |
143 |
Rau và củ quả dùng làm rau |
Tía tô |
25.0 |
88.9 |
2.9 |
0.0 |
3.4 |
3.6 |
144 |
Sữa |
Sữa bò tươi |
74.0 |
85.6 |
3.9 |
4.4 |
4.8 |
0.0 |
145 |
Sữa |
Sữa bột tách béo |
357.0 |
1.6 |
35.0 |
1.0 |
52.0 |
0.0 |
146 |
Sữa |
Sữa bột toàn phần |
494.0 |
1.8 |
27.0 |
26.0 |
38.0 |
0.0 |
147 |
Sữa |
Sữa chua |
61.0 |
88.5 |
3.3 |
3.7 |
3.6 |
0.0 |
148 |
Sữa |
Sữa đặc có đường |
336.0 |
24.9 |
8.1 |
8.8 |
56.0 |
0.0 |
149 |
Sữa |
Sữa mẹ |
61.0 |
88.4 |
1.5 |
3.0 |
7.0 |
0.0 |
150 |
Thịt |
Ba tê |
326.0 |
47.4 |
10.8 |
24.6 |
15.4 |
0.0 |
151 |
Thịt |
Bao tử bò |
97.0 |
80.7 |
14.8 |
4.2 |
0.0 |
0.0 |
152 |
Thịt |
Bao tử heo |
85.0 |
82.3 |
14.6 |
2.9 |
0.0 |
0.0 |
153 |
Thịt |
Cật bò |
67.0 |
85.0 |
12.5 |
1.8 |
0.3 |
0.0 |
154 |
Thịt |
Cật heo |
81.0 |
82.6 |
13.0 |
3.1 |
0.3 |
0.0 |
155 |
Thịt |
Chả bò |
357.0 |
52.7 |
13.8 |
33.5 |
0.0 |
0.0 |
156 |
Thịt |
Chà bông |
396.0 |
19.3 |
53.0 |
20.4 |
0.0 |
0.0 |
157 |
Thịt |
Chả lợn |
517.0 |
32.5 |
10.8 |
50.4 |
5.1 |
0.0 |
158 |
Thịt |
Chả lụa |
136.0 |
73.0 |
21.5 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
159 |
Thịt |
Chả quế |
416.0 |
44.7 |
16.2 |
39.0 |
0.0 |
0.0 |
160 |
Thịt |
Chân giò lợn (bỏ xương) |
230.0 |
64.6 |
15.7 |
18.6 |
0.0 |
0.0 |
161 |
Thịt |
Da heo |
118.0 |
74.0 |
23.3 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
162 |
Thịt |
Dăm bông heo |
318.0 |
48.5 |
23.0 |
25.0 |
0.3 |
0.0 |
163 |
Thịt |
Đầu heo |
335.0 |
55.3 |
13.4 |
31.3 |
0.0 |
0.0 |
164 |
Thịt |
Đuôi bò |
137.0 |
73.6 |
19.7 |
6.5 |
0.0 |
0.0 |
165 |
Thịt |
Đuôi heo |
467.0 |
42.1 |
10.8 |
47.1 |
0.0 |
0.0 |
166 |
Thịt |
Ếch |
90.0 |
74.8 |
20.0 |
1.1 |
0.0 |
0.0 |
167 |
Thịt |
Gan bò |
110.0 |
75.8 |
17.4 |
3.1 |
3.0 |
0.0 |
168 |
Thịt |
Gân chân bò |
124.0 |
69.5 |
30.2 |
0.3 |
0.0 |
0.0 |
169 |
Thịt |
Gan gà |
111.0 |
73.9 |
18.2 |
3.4 |
2.0 |
0.0 |
170 |
Thịt |
Gan heo |
116.0 |
72.8 |
18.8 |
3.6 |
2.0 |
0.0 |
171 |
Thịt |
Gan vịt |
122.0 |
75.2 |
17.1 |
4.7 |
2.8 |
0.0 |
172 |
Thịt |
Giò bò |
357.0 |
48.7 |
13.8 |
33.5 |
0.0 |
0.0 |
173 |
Thịt |
Giò lụa |
136.0 |
72.0 |
21.5 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
174 |
Thịt |
Giò thủ |
553.0 |
29.7 |
16.0 |
54.3 |
0.0 |
0.0 |
175 |
Thịt |
Huyết bò |
75.0 |
81.3 |
18.0 |
0.2 |
0.4 |
0.0 |
176 |
Thịt |
Huyết heo luộc |
44.0 |
89.2 |
10.7 |
0.1 |
0.0 |
0.0 |
177 |
Thịt |
Huyết heo sống |
25.0 |
94.0 |
5.7 |
0.1 |
0.2 |
0.0 |
178 |
Thịt |
Lạp xưởng |
585.0 |
18.6 |
20.8 |
55.0 |
1.7 |
0.0 |
179 |
Thịt |
Lòng heo (ruột già) |
167.0 |
77.1 |
6.9 |
15.1 |
0.8 |
0.0 |
180 |
Thịt |
Lưỡi bò |
164.0 |
73.8 |
13.6 |
12.1 |
0.2 |
0.0 |
181 |
Thịt |
Lưỡi heo |
178.0 |
71.5 |
14.2 |
12.8 |
1.4 |
0.0 |
182 |
Thịt |
Mề gà |
99.0 |
76.6 |
21.3 |
1.3 |
0.6 |
0.0 |
183 |
Thịt |
Nem chua |
137.0 |
70.2 |
21.7 |
3.7 |
4.3 |
0.0 |
184 |
Thịt |
Nhộng |
111.0 |
79.6 |
13.0 |
6.5 |
0.0 |
0.0 |
185 |
Thịt |
Óc bò |
124.0 |
80.7 |
9.0 |
9.5 |
0.5 |
0.0 |
186 |
Thịt |
Óc heo |
123.0 |
80.8 |
9.0 |
9.5 |
0.4 |
0.0 |
187 |
Thịt |
Patê |
326.0 |
49.1 |
10.8 |
24.6 |
15.4 |
0.0 |
188 |
Thịt |
Phèo heo |
44.0 |
90.6 |
7.2 |
1.3 |
0.8 |
0.0 |
189 |
Thịt |
Sườn heo bỏ xương |
187.0 |
68.0 |
17.9 |
12.8 |
0.0 |
0.0 |
190 |
Thịt |
Tai heo |
121.0 |
74.9 |
21.0 |
4.1 |
0.0 |
0.0 |
191 |
Thịt |
Thịt bê nạc |
85.0 |
79.3 |
20.0 |
0.5 |
0.0 |
0.0 |
192 |
Thịt |
Thịt bò |
118.0 |
74.4 |
21.0 |
3.8 |
0.0 |
0.0 |
193 |
Thịt |
Thịt bò khô |
239.0 |
41.7 |
51.0 |
1.6 |
5.2 |
0.0 |
194 |
Thịt |
Thịt dê nạc |
122.0 |
74.9 |
20.7 |
4.3 |
0.0 |
0.0 |
195 |
Thịt |
Thịt gà ta |
199.0 |
65.4 |
20.3 |
13.1 |
0.0 |
0.0 |
196 |
Thịt |
Thịt gà tây |
218.0 |
63.2 |
20.1 |
15.3 |
0.0 |
0.0 |
197 |
Thịt |
Thịt heo ba chỉ |
260.0 |
60.7 |
16.5 |
21.5 |
0.0 |
0.0 |
198 |
Thịt |
Thịt heo mỡ |
394.0 |
48.0 |
14.5 |
37.3 |
0.0 |
0.0 |
199 |
Thịt |
Thịt heo nạc |
139.0 |
73.8 |
19.0 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
200 |
Thịt |
Thịt lơn nạc |
139.0 |
72.8 |
19.0 |
7.0 |
0.0 |
0.0 |
201 |
Thịt |
Thịt mông chó |
338.0 |
52.9 |
16.0 |
30.4 |
0.0 |
0.0 |
202 |
Thịt |
Thịt ngỗng |
409.0 |
45.9 |
14.0 |
39.2 |
0.0 |
0.0 |
203 |
Thịt |
Thịt thỏ |
158.0 |
70.2 |
21.5 |
8.0 |
0.0 |
0.0 |
204 |
Thịt |
Thịt vai chó |
230.0 |
64.3 |
18.0 |
17.6 |
0.0 |
0.0 |
205 |
Thịt |
Thịt vịt |
267.0 |
59.3 |
17.8 |
21.8 |
0.0 |
0.0 |
206 |
Thịt |
Tim bò |
89.0 |
81.2 |
15.0 |
3.0 |
0.6 |
0.0 |
207 |
Thịt |
Tim gà |
114.0 |
78.3 |
16.0 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
208 |
Thịt |
Tim heo |
89.0 |
81.3 |
15.1 |
3.2 |
0.0 |
0.0 |
209 |
Thịt |
Xúc xích |
535.0 |
25.3 |
27.2 |
47.4 |
0.0 |
0.0 |
210 |
Thủy hải sản |
Ba khía muối |
83.0 |
77.8 |
14.2 |
2.9 |
0.0 |
0.0 |
211 |
Thủy hải sản |
Bánh phồng tôm |
676.0 |
4.9 |
1.6 |
59.2 |
34.1 |
0.0 |
212 |
Thủy hải sản |
Cá bống |
70.0 |
83.2 |
15.8 |
0.8 |
0.0 |
0.0 |
213 |
Thủy hải sản |
Cá chép |
96.0 |
78.4 |
16.0 |
3.6 |
0.0 |
0.0 |
214 |
Thủy hải sản |
Cá đối |
108.0 |
77.0 |
19.5 |
3.3 |
0.0 |
0.0 |
215 |
Thủy hải sản |
Cá giếc |
87.0 |
78.7 |
17.7 |
1.8 |
0.0 |
0.0 |
216 |
Thủy hải sản |
Cá hồi |
136.0 |
72.5 |
22.0 |
5.3 |
0.0 |
0.0 |
217 |
Thủy hải sản |
Cá khô |
208.0 |
52.6 |
43.3 |
3.9 |
0.0 |
0.0 |
218 |
Thủy hải sản |
Cá lóc |
97.0 |
78.8 |
18.2 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
219 |
Thủy hải sản |
Cá mè |
144.0 |
75.1 |
15.4 |
9.1 |
0.0 |
0.0 |
220 |
Thủy hải sản |
Cá mỡ |
151.0 |
72.5 |
16.8 |
9.3 |
0.0 |
0.0 |
221 |
Thủy hải sản |
Cá mòi |
124.0 |
76.2 |
17.5 |
6.0 |
0.0 |
0.0 |
222 |
Thủy hải sản |
Cá nạc |
80.0 |
79.8 |
17.5 |
1.1 |
0.0 |
0.0 |
223 |
Thủy hải sản |
Cá ngừ |
87.0 |
77.9 |
21.0 |
0.3 |
0.0 |
0.0 |
224 |
Thủy hải sản |
Cá nục |
111.0 |
76.3 |
20.2 |
3.3 |
0.0 |
0.0 |
225 |
Thủy hải sản |
Cá phèn |
104.0 |
79.5 |
15.9 |
4.5 |
0.0 |
0.0 |
226 |
Thủy hải sản |
Cá quả (cá lóc) |
97.0 |
77.7 |
18.2 |
2.7 |
0.0 |
0.0 |
227 |
Thủy hải sản |
Cá rô đồng |
126.0 |
74.0 |
19.1 |
5.5 |
0.0 |
0.0 |
228 |
Thủy hải sản |
Cá rô phi |
100.0 |
76.6 |
19.7 |
2.3 |
0.0 |
0.0 |
229 |
Thủy hải sản |
Cá thu |
166.0 |
69.5 |
18.2 |
10.3 |
0.0 |
0.0 |
230 |
Thủy hải sản |
Cá trắm cỏ |
91.0 |
79.2 |
17.0 |
2.6 |
0.0 |
0.0 |
231 |
Thủy hải sản |
Cá trê |
173.0 |
71.4 |
16.5 |
11.9 |
0.0 |
0.0 |
232 |
Thủy hải sản |
Cá trôi |
127.0 |
74.1 |
18.8 |
5.7 |
0.0 |
0.0 |
233 |
Thủy hải sản |
Chà bông cá lóc |
312.0 |
26.5 |
65.7 |
4.1 |
3.0 |
0.0 |
234 |
Thủy hải sản |
Cua biển |
103.0 |
73.9 |
17.5 |
0.6 |
7.0 |
0.0 |
235 |
Thủy hải sản |
Cua đồng |
87.0 |
68.9 |
12.3 |
3.3 |
2.0 |
0.0 |
236 |
Thủy hải sản |
Ghẹ |
54.0 |
87.2 |
11.9 |
0.7 |
0.0 |
0.0 |
237 |
Thủy hải sản |
Hải sâm |
90.0 |
77.9 |
21.5 |
0.3 |
0.2 |
0.0 |
238 |
Thủy hải sản |
Hến |
45.0 |
88.6 |
4.5 |
0.7 |
5.1 |
0.0 |
239 |
Thủy hải sản |
Lươn |
94.0 |
77.2 |
20.0 |
1.5 |
0.0 |
0.0 |
240 |
Thủy hải sản |
Mực khô |
291.0 |
32.6 |
60.1 |
4.5 |
2.5 |
0.0 |
241 |
Thủy hải sản |
Mực tươi |
73.0 |
81.0 |
16.3 |
0.9 |
0.0 |
0.0 |
242 |
Thủy hải sản |
Ốc bươu |
84.0 |
78.5 |
11.1 |
0.7 |
8.3 |
0.0 |
243 |
Thủy hải sản |
Ốc nhồi |
84.0 |
76.0 |
11.9 |
0.7 |
7.6 |
0.0 |
244 |
Thủy hải sản |
Ốc vặn |
72.0 |
77.6 |
12.2 |
0.7 |
4.3 |
0.0 |
245 |
Thủy hải sản |
Sò |
51.0 |
87.1 |
8.8 |
0.4 |
3.0 |
0.0 |
246 |
Thủy hải sản |
Tép gạo |
58.0 |
83.4 |
11.7 |
1.2 |
0.0 |
0.0 |
247 |
Thủy hải sản |
Tép khô |
269.0 |
20.4 |
59.8 |
3.0 |
0.7 |
0.0 |
248 |
Thủy hải sản |
Tôm biển |
82.0 |
80.3 |
17.6 |
0.9 |
0.9 |
0.0 |
249 |
Thủy hải sản |
Tôm đồng |
90.0 |
74.7 |
18.4 |
1.8 |
0.0 |
0.0 |
250 |
Thủy hải sản |
Tôm khô |
347.0 |
11.4 |
75.6 |
3.8 |
2.5 |
0.0 |
251 |
Thủy hải sản |
Trai |
38.0 |
89.1 |
4.6 |
1.1 |
2.5 |
0.0 |
252 |
Trứng |
Lòng đỏ trứng gà |
327.0 |
51.3 |
13.6 |
29.8 |
1.0 |
0.0 |
253 |
Trứng |
Lòng đỏ trứng vịt |
368.0 |
44.3 |
14.5 |
32.3 |
4.8 |
0.0 |
254 |
Trứng |
Lòng trắng trứnggà |
46.0 |
88.2 |
10.3 |
0.1 |
1.0 |
0.0 |
255 |
Trứng |
Lòng trắng trứngvịt |
50.0 |
87.6 |
11.5 |
0.1 |
0.8 |
0.0 |
256 |
Trứng |
Trứng gà |
166.0 |
70.8 |
14.8 |
11.6 |
0.5 |
0.0 |
257 |
Trứng |
Trứng vịt |
184.0 |
68.7 |
13.0 |
14.2 |
1.0 |
0.0 |
258 |
Trứng |
Trứng vịt lộn |
182.0 |
66.1 |
13.6 |
12.4 |
4.0 |
0.0 |
Nguồn : Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam
|
Thật ra, hiểu biết về lượng calo sử dụng và nạp vào hàng ngày sẽ giúp bạn điều chỉnh chế độ ăn của mình sao cho hợp lý, đồng thời có một chế độ vận động để nâng cao sức khỏe của bản thân, tránh xa bệnh tật đặc biệt là bệnh béo phì. Đây chính là những kiến thức cơ bản, góp phần bảo vệ sức khỏe của chính bản thân mỗi chúng ta
Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo tháp dinh dưỡng cho người trưởng thành để điều chỉnh các loại thực phẩm trong khẩu phần ăn hàng ngày cho hợp lý.
từ khóa
- hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
- 100g cá chứa bao nhiêu calo
- 100g thịt heo chứa bao nhiêu protein
- những thực phẩm giàu calories
Bài viết Bảng tính calo các loại thức ăn hàng ngày đã xuất hiện đầu tiên vào ngày .