Danh Sách Top
Quận 9 TPHCM có bao nhiêu phường?
Quận 9 là khu vực duy nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh sở hữu lượng đất nông nghiệp và đất rừng đầm lầy nhiều, nông nghiệp đóng góp một phần vào kinh tế tại TPHCM. Vậy quận 9 TPHCM có bao nhiêu phường? Những tuyến đường quận 9 TPHCM? Hãy cùng Top10tphcm tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Hi vọng thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ cho bạn cái nhìn tổng quát nhất về Quận 9.
Vị trí địa lý của Quận 9
Hiện nay, Quận 9 đã và đang hình thành nhiều khu đô thị mới như khu đô thị Singa City, khu đô thị TDL Residence, khu đô thị Tăng Long River View, khu đô thị HTReal 898, khu đô thị Việt Nhân Villa Residence, khu đô thị Nam Khang Residence, khu đô thị Valencia Riverside,… cho thấy đà phát triển của khu vực này
Quận 9 cách trung tâm thành phố khoảng 13 km theo xa lộ Hà Nội, có vị trí địa lý:
- Phía Tây giáp quận Thủ Đức
- Phía Tây Nam giáp quận 2
- Phía Nam giáp huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Phía Đông giáp huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, ranh giới tự nhiên là sông Đồng Nai
- Phía Bắc giáp thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Quận 9 có ba khu trung tâm chính làm hạt nhân gồm:
- Khu Trung tâm thương mại dịch vụ phía Đông thành phố: quy mô khoảng 140 ha tại phường Trường Thạnh và phường Long Trường
- Khu trung tâm thương mại dịch vụ đa năng cấp khu vực: quy mô khoảng 93 ha tại phường Long Bình
- Khu dân cư và trung tâm hành chính Quận 9: quy mô khoảng 136 ha tại phường Trường Thạnh và phường Long Trường
Quận 9 có bao nhiêu phường?
Quận 9 có tất cả 13 phường, cụ thể như sau:
- Hiệp Phú: Diện tích 2.21 km², dân số là 18.925 người, mật độ dân số đạt 8.563 người/km².
- Long Bình: Diện tích 16.77 km², dân số là 14.410 người, mật độ dân số đạt 864 người/km².
- Long Phước: Diện tích 23.49 km², dân số là 6.700 người, mật độ dân số đạt 285 người/km².
- Long Thạnh Mỹ: Diện tích 12.99 km², dân số là 11.580 người, mật độ dân số đạt 891 người/km².
- Long Trường: Diện tích 12.2 km², dân số là 5.576 người, mật độ dân số đạt 457 người/km².
- Phú Hữu: Diện tích 12.41 km², dân số là 4.430 người, mật độ dân số đạt 357 người/km².
- Phước Bình: Diện tích 0.88 km², dân số là 16.714 người, mật độ dân số đạt 18.993 người/km².
- Phước Long A: Diện tích 4.09 km², dân số là 14.160 người, mật độ dân số đạt 3.462 người/km².
- Phước Long B: Diện tích 3.92 km², dân số là 14.884 người, mật độ dân số đạt 3.797 người/km².
- Tân Phú: Diện tích 4.82 km², dân số là 12.468 người, mật độ dân số đạt 2.587 người/km².
- Tăng Nhơn Phú A: Diện tích 4.52 km², dân số là 15.640 người, mật độ dân số đạt 3.460 người/km².
- Tăng Nhơn Phú B: Diện tích 4.45 km², dân số là 8.638 người, mật độ dân số đạt 1.941 người/km².
- Trường Thạnh: Diện tích 10.34 km², dân số là 5.894 người, mật độ dân số đạt 570 người/km².
=> Phường Hiệp Phú là nơi đặt trụ sở Ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của quận.
Danh sách các tuyến đường tại Quận 9 TPHCM
An Thiên Lý | Đường số 168 | Đường số 5 | Long Thuận |
Bách Khoa | Đường số 17 | Đường số 5A | Mạc Hiển Tích |
Bùi Quốc Khái | Đường số 176 | Đường số 6 | Man Thiện |
Bùi Xương Trạch | Đường số 179 | Đường số 61 | Nam Cao |
Bưng Ông Thoàn | Đường số 18 | Đường số 623 | Nam Hòa |
Bưng Sáu Xã | Đường số 182 | Đường số 671 | Nam Long |
Cầu Đình | Đường số 185 | Đường số 68 | Ngô Quyền |
Cầu xây | Đường số 18A | Đường số 6A | Nguyễn Công Trứ |
Cầu Xây 1 | Đường số 18B | Đường số 6B | Nguyễn Duy Trinh |
Cầu xây 2 | Đường số 197 | Đường số 6C | Nguyễn Thái Học |
Châu Phúc cẩm | Đường số 2 | Đường số 6D | Nguyễn Thị Định |
Cô Bắc | Đường số 20 | Đường số 7 | Nguyễn Văn Tăng |
Đại Lộ 2 | Đường số 207 | Đường số 74 | Nguyễn Văn Thạnh |
Đại lộ 3 | Đường số 21 | Đường số 79 | Nguyễn Xiển |
Dân Chủ | Đường số 210 | Đường số 8 | Nhà Thiếu Nhi |
Đinh Củng Viên | Đường số 212 | Đường số 85 | Phan Chu Trinh |
Đình Phong Phú | Đường số 215 | Đường số 882 | Phan Đạt Đức |
Đỗ Thế Diên | Đường số 22 | Đường số 885 | Phan Đình Phùng |
Đỗ Xuân Hợp | Đường số 228 | Đường số 898 | Phước Hữu |
Đường 816 | Đường số 23 | Đường số 9 | Phước Thiện |
Đường D1 | Đường số 236 | Đường số 904 | Quang Trung |
Đường D2 | Đường số 24 | Đường số 990 | Quốc Lộ 50 |
Đường D3 | Đường số 245 | Gò Cát | Tam Đa |
Đường D400 | Đường số 25 | Gò Nổi | Tản Đà |
Dương Đình Hội | Đường số 265 | Hà Phú Hữu | Tân Hòa II |
Đường N7 | Đường số 27 | Hai Bà Trưng | Tân Lập I |
Đường số 1 | Đường số 275 | Hàng Tre | Tân Lập II |
Đường số 10 | Đường số 29 | Hồ Bá Phấn | Tăng Nhơn Phú |
Đường số 100 | Đường số 297 | Hoàng Hữu Nam | Tây Hòa |
Đường số 102 | Đường số 3 | Hồng Sến | Thủy Lợi |
Đường số 106 | Đường số 30 | Huỳnh Thúc Kháng | Tổ 1 |
Đường số 109 | Đường số 311 | Ích Thạnh | Trần Hưng Đạo |
Đường số 11 | Đường số 33 | Khổng Tử | Trần Quốc Toản |
Đường số 12 | Đường số 339 | Lã Xuân Oai | Trần Trọng Khiêm |
Đường số 120 | Đường số 359 | Lạc Thiện | Trịnh Hoài Đức |
Đường số 12E | Đường số 379 | Làng Tăng Phú | Trương Hanh |
Đường số 13 | Đường số 385 | Lê Lợi | Trường Lưu |
Đường số 138 | Đường số 4 | Lê Văn Thịnh | Trương Văn Hải |
Đường số 14 | Đường số 400 | Lê Văn Việt | Trương Văn Thành |
Đường số 144 | Đường số 442 | Liên Phường | Tú Xương |
Đường số 147 | Đường Số 449 | Liên Phường Phú Hữu | Võ Tiên Sư |
Đường số 15 | Đường số 475 | Lò Lu | Võ Văn Hát |
Đường số 154 | Đường số 48 | Long Phước | Xa Lộ Hà Nội |
Đường số 16 | Đường số 49 | Long Sơn | |
Đường số 160 | Đường số 494 | Long Thành |